Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 21/10/2020 tức ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (05/09/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Địa tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Quan nhật : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Kim đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

Sao xấu:

  • Thiên lại : Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả : Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
  • Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
  • Độc hỏa : Kỵ làm nhà cửa.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 21 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ,

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chẩn

Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Nên làm: Xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh với những người hợp tuổi
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Ngày 21/10/2020 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (5/9/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác, việc chọn ngày tốt sửa mộ nên xem lại ngày